Từ điển Thiều Chửu
澣 - cán
① Cũng như chữ hoán, cán 浣.

Từ điển Nguyễn Quốc Hùng
澣 - cán
Giặt rửa. Cũng viết là 浣. Cũng đọc Hoán.

Từ điển Nguyễn Quốc Hùng
澣 - hoán
Giặt rửa. Cũng viết là 浣. Cũng đọc Hoãn, Cán.

Từ điển Nguyễn Quốc Hùng
澣 - hoãn
Giặt rũ. Cũng đọc Hoán.